| TT | Số hiệu | Tên tiêu chuẩn |
| An toàn thông tin, an ninh mạng | ||
| 1. | TCVN 10295:2014 | Công nghệ Thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý rủi ro an toàn thông tin |
| 2. | TCVN 10541:2014 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin |
| 3. | TCVN 10542:2014 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn thông tin - Đo lường |
| 4. | TCVN 11239:2015 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý sự cố an toàn thông tin |
| 5. | TCVN ISO/IEC 27015:2017 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho dịch vụ tài chính |
| 6. | TCVN ISO/IEC 27001:2019 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu |
| 7. | TCVN 27014:2020 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản trị an toàn thông tin |
| 8. | TCVN 27017:2020 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành cho các kiểm soát an toàn thông tin dựa trên ISO/IEC 27003 cho các dịch vụ đám mây |
| 9. | TCVN ISO/IEC 27002:2020 | Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin |
| 10. | TCVN ISO/IEC 27001:2019 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu |
| 11. | TCVN 14190-1:2024 | An toàn thông tin -Tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học -Phần 1: Khung |
| 12. | TCVN 14190-2:2024 | An toàn thông tin -Tiêu chí và phương pháp đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học -Phần 2: Hiệu suất nhận dạng sinh trắc học |
| 13. | TCVN 14190-3:2024 | An toàn thông tin -Tiêu chí và phương pháp đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học -Phần 3: Phát hiện tấn công trình diện |
| 14. | TCVN 14423:2025 | An ninh mạng -Yêu cầu đối với hệ thống thông tin quan trọng |
| Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | ||
| 15. | TCVN 14199-1:2024 | Trí tuệ nhân tạo -Quy trình vòng đời và yêu cầu chất lượng -Phần 1: Mô hình nhận thức chất lượng |
| 16. | TCVN 13902:2023 | Công nghệ thông tin -Trí tuệ nhân tạo -Các khái niệm và thuật ngữ trí tuệ nhân tạo |
| 17. | TCVN 14199-2:2024 | Trí tuệ nhân tạo -Quy trình vòng đời và yêu cầu chất lượng -Phần 2: Độ bền vững |
| 18. | TCVN ISO/IEC 42001:2025 | Công nghệ thông tin -Trí tuệ nhân tạo -Yêu cầu chung |
| 19. | TCVN 14364:2025 | Công nghệ thông tin -Trí tuệ nhân tạo -Khung cho hệ thống trí tuệ nhân tạo sử dụng học máy |
| 20. | TCVN 14365:2025 | Công nghệ thông tin -Trí tuệ nhân tạo -Tổng quan về các phương pháp tính toán cho các hệ thống trí tuệ nhân tạo |
| 21. | TCVN 14465:2025 | Công nghệ thông tin - Trí tuệ nhân tạo - Khung quản lý quá trình phân tích dữ liệu lớn |
| 22. | TCVN 13238:2020 | Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn -Tổng quan và từ vựng |
| 23. | TCVN 13239-5:2020 | Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn -Phần 5: Lộ trình tiêu chuẩn |
| 24. | TCVN 13239-2:2020 | Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn -Phần 2: Các trường hợp sử dụng và yêu cầu dẫn xuất |
| 25. | TCVN 14465:2025 | Công nghệ thông tin -Trí tuệ nhân tạo - Khung quản lý quá trình cho phân tích dữ liệu lớn |
| 26. | TCVN 14466:2025 | Dữ liệu lớn -Khung và yêu cầu cho trao đổi dữ liệu |
| 27. | TCVN 14467:2025 | Dữ liệu lớn -Kiến trúc tham chiếu |
| 28. | TCVN 13239-1:2024 | Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn -Phần 1: Khung và quy trình ứng dụng |
| 29. | TCVN 13239-4:2024 | Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn -Phần 4: Bảo mật và quyền riêng tư |
| 30. | TCVN 14466:2025 | Dữ liệu lớn -Khung và yêu cầu trao đổi dữ liệu |
| 31. | TCVN 14667:2025 | Dữ liệu lớn -Kiến trúc tham chiếu |
| Điện toán đám mây | ||
| 32. | TCVN 12480:2019 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tổng quan và từ vựng |
| 33. | TCVN 12481:2019 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Kiến trúc tham chiếu |
| 34. | TCVN 13055:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tính liên tác và tính khả chuyển |
| 35. | TCVN 13056:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu |
| 36. | TCVN 27017:2020 | Công nghệ thông tin -Các kỹ thuật an toàn -Quy tắc thực hành cho các kiểm soát an toàn thông tin dựa trên ISO/IEC 27003 cho các dịch vụ đám mây |
| 37. | TCVN 27018:2020 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành bảo bệ thông tin định danh cá nhân (PII) trên đám mây công cộng có chức năng xử lý PII |
| 38. | TCVN 14481-1:2025 | Tính toán đám mây và các nền tảng phân tán -Luồng dữ liệu, loại dữ liệu và sử dụng dữ liệu -Phần 1: Yêu cầu cơ bản |
| 39. | TCVN 14482:2025 | Công nghệ thông tin -Tính toán đám mây và nền tảng phân tán -Nguyên tắc phân loại cho nền tảng số |
| 40. | TCVN 14483:2025 | Công nghệ thông tin -Tính toán đám mây -Khung tin cậy để xử lý dữ liệu đa nguồn |
| 41. | TCVN 13054-1:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Khung cam kết mức dịch vụ - Phần 1: Tổng quan và các khái niệm |
| 42. | TCVN 13054-3:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Khung cam kết mức dịch vụ - Phần 3: Các yêu cầu phù hợp lỗi |
| Nền tảng dữ liệu, dữ liệu mở | ||
| 43. | TCVN 9250:2021 | Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu hạ tầng kỹ thuật viễn thông |
| 44. | TCVN 14285-2:2024 | Công nghệ thông tin -Các chỉ số hiệu quả chính của Trung tâm dữ liệu -Phần 2: Hiệu suất sử dụng điện (PUE) |
| 45. | TCVN 14285-7:2024 | Công nghệ thông tin -Các chỉ số hiệu quả chính của Trung tâm dữ liệu -Phần 7: Tỷ lệ hiệu quả làm mát (CER) |
| 46. | TCVN 14285-8:2024 | Công nghệ thông tin -Các chỉ số hiệu quả chính của Trung tâm dữ liệu -Phần 8: Hiệu suất Các–bon (CUE) |
| 47. | TCVN 14285-9:2024 | Công nghệ thông tin -Các chỉ số hiệu quả chính của Trung tâm dữ liệu -Phần 9: Hiệu suất sử dụng nước (WUE) |
| 48. | TCVN 13054-1:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Khung cam kết mức dịch vụ - Phần 1: Tổng quan và các khái niệm |
| 49. | TCVN 13054-3:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Khung cam kết mức dịch vụ - Phần 3: Các yêu cầu phù hợp lỗi |
| 50. | TCVN 13809-1:2023 | Công nghệ thông tin -Tính toán mây -Phần 1: Từ vựng |
| 51. | TCVN 13810:2023 | Công nghệ thông tin -Tính toán mây -Hướng dẫn xây dựng chính sách |
| 52. | TCVN 13811:2023 | Công nghệ thông tin -Tính toán mây -Các công nghệ và kỹ thuật phổ biến |
| 53. | TCVN 12481:2019 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Kiến trúc tham chiếu |
| 54. | TCVN 12480:2019 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tổng quan và từ vựng |
| 55. | TCVN 27018:2020 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành bảo bệ thông tin định danh cá nhân (PII) trên đám mây công cộng có chức năng xử lý PII |
| 56. | TCVN 13056:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu |
| 57. | TCVN 13055:2020 | Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tính liên tác và tính khả chuyển |
| 58. | TCVN 14481-1:2025 | Tính toán đám mây và các nền tảng phân tán -Luồng dữ liệu, loại dữ liệu và sử dụng dữ liệu -Phần 1: Yêu cầu cơ bản |
| 59. | TCVN 14482:2025 | Công nghệ thông tin -Tính toán đám mây và nền tảng phân tán -Nguyên tắc phân loại cho nền tảng số |
| 60. | TCVN 14483:2025 | Công nghệ thông tin -Tính toán đám mây -Khung tin cậy để xử lý dữ liệu đa nguồn |
| Công nghệ Blockchain - Truy xuất nguồn gốc | ||
| 61. | TCVN 12455:2018 | Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác -Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác nuôi |
| 62. | TCVN 12456:2018 | Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác -Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác đánh bắt |
| 63. | TCVN 12457:2018 | Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể -Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối nhuyễn thể nuôi |
| 64. | TCVN 12458:2018 | Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể -Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối nhuyễn thể đánh bắt |
| 65. | TCVN 12827:2019 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi |
| 66. | TCVN 12850:2019 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc |
| 67. | TCVN 12851:2019 | Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống truy xuất nguồn gốc |
| 68. | TCVN 13166-1:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu chung |
| 69. | TCVN 13166-2:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt trâu và thịt bò |
| 70. | TCVN 13166-3:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 3: Thịt cừu |
| 71. | TCVN 13166-4:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 4: Thịt lợn |
| 72. | TCVN 13166-5:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 5: Thịt gia cầm |
| 73. | TCVN 13167:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Các tiêu chí đánh giá hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm |
| 74. | TCVN 13274:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết |
| 75. | TCVN 13275:2020 | Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu |
| 76. | TCVN 13258:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thuốc hóa dược |
| 77. | TCVN 13142-1:2020 (ISO 34101-1:2019) |
Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống quản lý sản xuất cacao bền vững |
| 78. | TCVN 13142-2:2020 (ISO 34101-2:2019) |
Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 2: Yêu cầu đối với kết quả thực hiện (về các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường) |
| 79. | TCVN 13142-3:2020 (ISO 34101-3:2019) |
Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 3: Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc |
| 80. | TCVN 13142-4:2020 (ISO 34101-4:2019) |
Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với các chương trình chứng nhận |
| 81. | TCVN 22005:2008 | Xác định nguồn gốc trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc thiết kế và thực hiện hệ thống |
| 82. | TCVN 9988:2013 | Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá đánh bắt |
| 83. | TCVN 9989:2013 | Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây -Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá nuôi; |
| 84. | TCVN 13166-1:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu chung |
| 85. | TCVN 13166-2:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt trâu và thịt bò |
| 86. | TCVN 13166-3:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 3: Thịt cừu |
| 87. | TCVN 13166-4:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 4: Thịt lợn |
| 88. | TCVN 13166-5:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 5: Thịt gia cầm |
| 89. | TCVN 13167:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Các tiêu chí đánh giá đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm |
| 90. | TCVN 13274:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết |
| 91. | TCVN 13275:2020 | Truy xuất nguồn gốc -Định dạng vật mang dữ liệu |
| 92. | TCVN 13142-1:2020 | Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống quản lý sản xuất cacao bền vững |
| 93. | TCVN 13142-2:2020 | Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 2: Yêu cầu đối với kết quả thực hiện (về các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường) |
| 94. | TCVN 13142-3:2020 | Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 3: Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc |
| 95. | TCVN 13142-4:2020 | Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc -Phần 4: Yêu cầu đối với các chương trình chứng nhận |
| 96. | TCVN 13840:2023 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân |
| 97. | TCVN 13814:2023 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng nước quả |
| 98. | TCVN 12827:2023 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi |
| 99. | TCVN 13805:2023 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sữa và sản phẩm sữa |
| 100. | TCVN 13843:2023 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng mật ong |
| 101. | TCVN 13987:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gôc thực phẩm |
| 102. | TCVN 13991:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc thủy sản |
| 103. | TCVN 13990:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm |
| 104. | TCVN 13989:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sản phẩm dược mỹ phẩm |
| 105. | TCVN 13988:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rượu vang |
| 106. | TCVN 13995:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng trang thiết bị y tế |
| 107. | TCVN 13994:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Yêu cầu đối với quá trình sản xuất thuốc lá |
| 108. | TCVN 13993:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè |
| 109. | TCVN 13992:2024 | Truy xuất nguồn gốc -Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em |
| STT | Tên, số hiệu QCVN | Văn bản ban hành |
| 1 | QCVN 44:2018/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
Thông tư số 20/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 |
| 2 | QCVN 75:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5.8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Thông tư số 16/2013/TT-BTTTT ngày 10/7/2013 |
| 3 | QCVN 76:2013/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5.8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Thông tư số 16/2013/TT-BTTTT ngày 10/7/2013 |
| 4 | QCVN 112:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng |
Thông tư số 18/2017/TT-BTTTT ngày 11/9/2017 |
| 5 | QCVN 102:2016/BTTTT Sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 và Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17/02/2022 |
| 6 | QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Thông tư số 02/2017/TT-BTTTT ngày 04/4/2017 |
| 7 | QCVN 120:2019/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng Dịch vụ công quốc gia với Cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành |
Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 |
| 8 | QCVN 125:2021/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia |
Thông tư số 02/2021/TT-BTTTT ngày 21/6/2021 |
| 9 | Sửa đổi 1:2024 QCVN 126:2021/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G |
Thông tư số 22/2024/TT-BTTTT ngày 31/12/2024 |
| 10 | QCVN 127:2021/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến |
Thông tư số 06/2021/TT-BTTTT ngày 31/8/2021 |
Nguồn tin: Bộ Khoa học và Công nghệ
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Chức năng, nhiệm vụ Điểm thông báo và hỏi đáp về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tỉnh Cao Bằng (Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng – Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng) là đầu mối của mạng lưới TBT tại tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ sau: - Phối...
Cảnh báo quy định của hoa kỳ đối với sản phẩm sơn móng tay.
Một số điểm mới của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Tuyên truyền không sản xuất, nhập khẩu kinh doanh, sử dụng micro không dây
Cảnh báo đối với dự thảo quy định của EU về số hóa nghĩa vụ kỹ thuật đối với sản phẩm
Tiêu chuẩn mới của Trung Quốc về ghi nhãn thực phẩm – GB 7718-2025
Cảnh báo Dự thảo TCQG Trung Quốc cho máy giặt và máy sấy
Cảnh báo đối với dự thảo quy định của Ấn Độ về an toàn thực phẩm
Hướng dẫn đánh giá kết quả đầu ra của chính sách